![]() |
1425 |
---|---|
![]() |
123 |
![]() |
1.5 |
![]() |
Trung bình |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
3 | 810 | 70 |
4 | 891 | 77 |
5 | 980 | 84 |
6 | 1077 | 93 |
7 | 1182 | 102 |
8 | 1296 | 112 |
![]() |
1425 | 123 |
10 | 1563 | 135 |
11 | 1717 | 148 |
12 | 1887 | 163 |
13 | 2073 | 179 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 2276 | 196 |
Thẻ khắc chế Battle Healer hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Battle Healer hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Battle Healer có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Battle Healer. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.