![]() |
1408 |
---|---|
![]() |
264 |
![]() |
1.6 |
![]() |
Rất nhanh |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
3 | 800 | 150 |
4 | 880 | 165 |
5 | 968 | 181 |
6 | 1064 | 199 |
7 | 1168 | 219 |
8 | 1280 | 240 |
![]() |
1408 | 264 |
10 | 1544 | 289 |
11 | 1696 | 318 |
12 | 1864 | 349 |
13 | 2048 | 384 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 2248 | 421 |
Thẻ khắc chế Hog Rider hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Hog Rider hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Hog Rider có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Hog Rider. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.