![]() |
1654 |
---|---|
![]() |
221 |
![]() |
1.5 |
![]() |
Trung bình |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
3 | 940 | 126 |
4 | 1034 | 138 |
5 | 1137 | 152 |
6 | 1250 | 167 |
7 | 1372 | 183 |
8 | 1504 | 201 |
![]() |
1654 | 221 |
10 | 1814 | 243 |
11 | 1992 | 267 |
12 | 2190 | 293 |
13 | 2406 | 322 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 2641 | 354 |
... or any reasonable spell combo.
Thẻ khắc chế Valkyrie hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Valkyrie hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Valkyrie có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Valkyrie. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.