![]() |
67 |
---|---|
![]() |
67 |
![]() |
1 |
![]() |
Nhanh |
![]() |
3 |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
1 | 32 | 32 ×3 |
2 | 35 | 35 ×3 |
3 | 38 | 38 ×3 |
4 | 42 | 42 ×3 |
5 | 46 | 46 ×3 |
6 | 51 | 51 ×3 |
7 | 56 | 56 ×3 |
8 | 61 | 61 ×3 |
![]() |
67 | 67 ×3 |
10 | 74 | 74 ×3 |
11 | 81 | 81 ×3 |
12 | 89 | 89 ×3 |
13 | 98 | 98 ×3 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 108 | 108 ×3 |
Thần chú | Sát thương ![]() |
---|---|
![]() |
95 -3 |
![]() |
70 -2 |
![]() |
159 -1 |
![]() |
159 -1 |
![]() |
204 -2 |
![]() |
200 -1 |
![]() |
240 -1 |
![]() |
303 -2 |
![]() |
572 -3 |
![]() |
600 -3 |
![]() |
877 -5 |
![]() |
1232 -5 |
Thẻ khắc chế Skeletons hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Skeletons hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Skeletons có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Skeletons. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.