![]() |
1126 |
---|---|
![]() |
184 |
![]() |
1.6 |
![]() |
6 |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
3 | 640 | 105 |
4 | 704 | 115 |
5 | 774 | 127 |
6 | 851 | 139 |
7 | 934 | 153 |
8 | 1024 | 168 |
![]() |
1126 | 184 |
10 | 1235 | 202 |
11 | 1356 | 222 |
12 | 1491 | 244 |
13 | 1638 | 268 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 1798 | 295 |
Thần chú | Sát thương ![]() |
---|---|
![]() |
1232 -2 |
Kết hợp thần chú | Sát thương ![]() |
---|---|
![]() ![]() |
399 |
![]() ![]() |
543 |
![]() ![]() |
731 |
![]() ![]() |
812 |
![]() ![]() |
759 |
![]() ![]() |
840 |
![]() ![]() |
1036 |
![]() ![]() |
1117 |
![]() ![]() |
1180 -5 |
Thẻ khắc chế Bomb Tower hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Bomb Tower hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Bomb Tower có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Bomb Tower. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.