![]() |
1330 |
---|---|
![]() |
34 |
![]() |
0.3 |
![]() |
11.5 |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
6 | 1000 | 26 |
7 | 1100 | 28 |
8 | 1210 | 31 |
![]() |
1330 | 34 |
10 | 1460 | 37 |
11 | 1600 | 41 |
12 | 1760 | 45 |
13 | 1930 | 50 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 2120 | 55 |
Thẻ khắc chế X-Bow hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn X-Bow hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ X-Bow có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với X-Bow. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.