![]() |
1452 |
---|---|
![]() |
167 |
![]() |
1.2 |
![]() |
Trung bình |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
1 | 685 | 79 |
2 | 753 | 86 |
3 | 828 | 95 |
4 | 911 | 105 |
5 | 1000 | 115 |
6 | 1096 | 126 |
7 | 1205 | 139 |
8 | 1322 | 152 |
![]() |
1452 | 167 |
10 | 1596 | 184 |
11 | 1753 | 202 |
12 | 1924 | 221 |
13 | 2116 | 244 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 2322 | 267 |
Thẻ khắc chế Knight hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Knight hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Knight có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Knight. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.