![]() |
695 |
---|---|
![]() |
59 |
![]() |
1.2 |
![]() |
Rất nhanh |
![]() |
4 |
Cấp | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|
3 | 395 | 34 ×4 |
4 | 434 | 37 ×4 |
5 | 477 | 41 ×4 |
6 | 525 | 45 ×4 |
7 | 576 | 49 ×4 |
8 | 632 | 54 ×4 |
![]() |
695 | 59 ×4 |
10 | 762 | 65 ×4 |
11 | 837 | 72 ×4 |
12 | 920 | 79 ×4 |
13 | 1011 | 87 ×4 |
14 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 1109 | 95 ×4 |
Thần chú | Sát thương ![]() |
---|---|
![]() |
1232 -1 |
Kết hợp thần chú | Sát thương ![]() |
---|---|
![]() ![]() |
399 |
![]() ![]() |
731 -1 |
![]() ![]() |
812 -1 |
![]() ![]() |
759 -1 |
![]() ![]() |
840 -1 |
Thẻ khắc chế Royal Hogs hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Royal Hogs hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Những thẻ Royal Hogs có thể ngăn chặn hoặc ít nhất là giúp đỡ để giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Thẻ chơi tốt với Royal Hogs. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.