Máu | 81 |
---|---|
Khiên chắn | 256 |
Sát thương | 121 |
Tốc độ tấn công | 1.1 |
Tốc độ đi chuyển | Nhanh |
Số lượng | 3 |
Bộ bài tốt nhất Bộ bài tốt nhất với Guards
Số liệu thẻ
Cấp | Khiên chắn | Máu Máu | Sát thương Sát thương |
---|---|---|---|
6 | 160 | 51 | 76 ×3 |
7 | 176 | 56 | 83 ×3 |
8 | 193 | 61 | 91 ×3 |
9 | 212 | 67 | 101 ×3 |
10 | 233 | 74 | 110 ×3 |
11 | 256 | 81 | 121 ×3 |
12 | 281 | 89 | 133 ×3 |
13 | 308 | 98 | 146 ×3 |
14 | 339 | 108 | 161 ×3 |
15 (Nhân đôi) (Bởi Mirror) | 372 | 118 | 177 ×3 |
Thần chú | Sát thương |
---|---|
115 -1 | |
169 0 | |
179 1 | |
192 1 | |
246 0 | |
241 1 | |
290 1 | |
366 0 | |
689 -1 | |
728 -1 | |
1056 -3 | |
1484 -3 |
Đơn vị có Khiên, Sát thương trong bảng trên chỉ dành cho Máu.
Khu vực chuyên gia
Properties and roles of Guards
Khắc chế Guards 119/110
Thẻ khắc chế Guards hoàn toàn hoặc một phần. Thẻ có hiệu quả trong việc ngăn chặn Guards hoặc giúp giảm thiệt hại. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Guards can counter these cards 44/110
Cards that are countered by Guards fully or partially. Cards that Guards can stop or help mitigate the damage. Thẻ mờ = kém hiệu quả, nhưng vẫn khắc chế.
Guards hiệp lực 67/110
Cards that work well with Guards. Thẻ mờ hơn = ít hiệu quả hơn, nhưng vẫn hiệp lực.